1. NỘI DUNG THỰC HIỆN
6.1 Các phép hiệu chuẩn
PTN Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm tra và hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây:
TT
|
Tên phép hiệu chuẩn
|
Theo điều mục của Quy trình hiệu chuẩn
|
1.
|
Hiệu chuẩn nhiệt độ (Temperature Calibration)
|
Mục 4.1 quy trình 33k5-4-286-1
|
*Quy trình được tổ chức GIDEP(Government-Industry Data Exchange Program) tại USA phát hành (http://www.gidep.org/).
6.2 Phương tiện hiệu chuẩn
PTN Phải sử dụng các phương tiện dùng để hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây
TT
|
Phương tiện hiệu chuẩn
|
Đặc trưng kỹ thuật đo lường
|
Áp dụng theo điều mục của QTTN
|
1.
|
Điện trở chuẩn (resistance standard)
|
Thang đo: (18.49~311.99) Ω
Sai số : ± 0.01%
|
7.1
|
6.3 Chuẩn công tác/ chuẩn thứ cấp
- đồng hồ đo nhiệt độ RTD Thang đo: (18.49~311.99) Ω
Sai số : ± 0.01%
6.4 Điều kiện hiệu chuẩn
- Phòng thí nghiệm phải có các điều kiện sau : Nhiệt độ (23 ± 5)oC Độ ẩm : 40% ~80%
- Khu vực làm việc phải sạch sẽ, đầy đủ ánh sáng, nhiệt độ ổn định.
6.5 Chuẩn bị hiệu chuẩn
- PTN Đảm bảo thiết bị hiệu chuẩn phải được vệ sinh sạch sẽ, điều kiện môi trường của PTN ổn định.
- Nếu nhà sản xuất không đưa ra sai số cho phép và điểm kiểm tra, thì lấy theo table 1 quy trình hiệu chuẩn 33k5-4-286-1 .
-Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quy trình hiệu chuẩn trước khi tiến hành hiệu chuẩn.
7. Tiến hành hiệu chuẩn
7.1 Hiệu chuẩn nhiệt độ (Temperature calibration)
-Thiết lập điện trở chuẩn 100Ω
-Kết nối thiết bị như hình 1
Hình 1
-Thiết lập thang đo TI tới 200
-Thiết lập điện trở chuẩn giá trị đầu tiên theo danh sách trong bảng 1
-TI hiển thị giá trị trong khoảng giới hạn ở bảng 1
Range (oF)
|
Applied (Ω)
|
Limits (oF)
|
200
|
49.23( -196.6 oF)
|
-195.6~-197.6
|
|
59.44( -151.6 oF)
|
-150.6~-152.6
|
|
59.84( -149.8 oF)
|
-148.4 ~-150.2
|
|
71.13( -99.4 oF)
|
-99.0~ -99.8
|
|
92.95( -0.4 oF)
|
0.0 ~- 0.8
|
|
100.0( 32.0 oF)
|
31.6~32.4
|
|
114.77( -100.4 oF)
|
100.0 ~100.8
|
|
125.54(150.8oF)
|
150.4 ~ 151.2
|
|
135.84(199.4oF)
|
199.0~199.8
|
1100
|
18.49(-328oF)
|
-330 ~-326
|
|
60.25(-148oF)
|
-150~-146
|
|
100(32oF)
|
30~34
|
|
138.5(212oF)
|
210~214
|
|
175.84(392oF)
|
390~394
|
|
212.02(572oF)
|
570~574
|
|
247.04(752oF)
|
750~754
|
|
280.9(932oF)
|
930~934
|
|
310.7(1095oF)
|
1093.8~1097.8
|
Bảng 1
-Lập lại các bước trên đối với những điểm còn lại
-Ngắt kết nối thiết bị
-Ghi nhận giá trị theo biểu mẫu BM -HCRTD-01 tại các điểm đo.
8. Xử lý kết quả hiệu chuẩn
- Nhập kết quả các phép hiệu chuẩn vào biên bản hiệu chuẩn theo biểu mẫu BM -HCRTD-01 bằng tay theo đúng quan trắc gốc khi thực hiện ở hiện trường, hoặc nhập trực tiếp lên biểu mẫu khi thực hiện tại PTN.
- Tính toán sai số cho phép theo công bố của nhà sản xuất (Manual của Tachmometer) hoặc theo table 1 trong quy trình hiệu chuẩn 33k5-4-286-1.
- Tính toán độ không đảm bảo đo :
Yếu tố ảnh hưởng
|
Phân bố
|
Kiểu
|
ĐKĐB đo chuẩn
|
Độ tản mạn của số liệu quan trắc (độ lặp lại)
|
Chuẩn
|
A
|
U(Rx)=U1
|
ĐKĐB Đo của chuẩn
|
Chuẩn
|
B
|
U(Rs)=U2
|
Độ phân giải, khả năng đọc
|
Chữ nhật
|
B
|
U(δRix)=U3
|
Hệ số nhiệt của chuẩn
|
Chữ nhật
|
B
|
U(δRtc)=U4
|
Độ ổn định của chuẩn
|
Chữ nhật
|
B
|
U(Rd)=U5
|
8.1 ĐKĐB đo do tản mạn số liệu quan trắc (U1)
- Độ lệch chuẩn S =
Trong đó Rk : Giá trị đo lần thứ k
Rtb= : Giá trị trung bình của n lần đo
ĐKĐB đo U1=
Ghi chú : trong quy trình này n=5 lần đo.
8.2 ĐKĐB đo của chuẩn (U2)
Dựa vào giấy chứng nhận hiệu chuẩn, ĐKĐB đo mở rộng của chuẩn là Ucal
U2 =
K: hệ số bao phủ
8.3 ĐKĐB đo do độ phân giải (U3)
U3 =
δRix : Độ phân giải của thiết bị
8.4 ĐKĐB đo do độ ổn định của chuẩn (U4)
U3 =
độ ổn định của chuẩn
8.5 ĐKĐB đo do nhiệt độ môi trường (U5)
U5 =
giá trị tuyệt đối của hiệu nhiệt độ môi trường lúc hiệu chuẩn đồng đồ đo nhiệt độ và nhiệt độ khi hiệu chuẩn thiết bị chuẩn. ( công bố trong giấy chứng nhận hiệu chuẩn của thiết bị chuẩn).
8.6 ĐKĐB đo kết hợp (Uc)
8.7 ĐKĐB đo mở rộng (U)
U=k.Uc
ĐKĐB đo mở rộng được tính từ ĐKĐB đo chuẩn nhân với hệ số phủ k=2, phân bố chuẩn tương ứng với 95% độ tin cậy. Độ không đảm bảo đo chuẩn được xác định theo tài liệu của tổ chức hợp tác công nhận châu âu EA-4/02.
-Báo cáo hiệu chuẩn được tải lên trang chủ caltek.com.vn theo từng account khách hàng dưới dạng file PDF không chỉnh sửa sau khi đã xử lý kết quả. Chỉ có Lãnh đạo, QLKT, QLCL mới có tài khoản Admin để truy cập và thay đổi.