hotline:0934 666677 - 0936 384 075

HUKITECH

 > Hiệu chuẩn đồng hồ đo nhiệt độ (nhiệt kế)

Hiệu chuẩn đồng hồ đo nhiệt độ (nhiệt kế)

1. MỤC ĐÍCH Hướng dẫn nhân viên kĩ thuật hiệu chuẩn nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự phòng hiệu chuẩn, Nhân viên phòng QC thực hiện đúng, chính xác quá trình hiệu chuẩn
 1.                  NỘI DUNG THỰC HIỆN
6.1 Các phép hiệu chuẩn
PTN Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm tra và hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây:
TT
Tên phép hiệu chuẩn
Theo điều mục của Quy trình hiệu chuẩn
1.       
Kiểm tra bên ngoài
7.1
2.       
Kiểm tra kỹ thuật
7.2
3.       
Kiểm tra đo lường
7.3
4.       
Xử lý kết quả hiệu chuẩn
7.4; 7.5
5.       
Đánh giá độ không đảm bảo đo
7.4; 7.5
           
 
6.2 Phương tiện hiệu chuẩn
PTN Phải sử dụng các phương tiện dùng để hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây
TT
Phương tiện hiệu chuẩn
Đặc trưng kỹ thuật đo lường
Áp dụng theo điều mục của QTTN
1.       
Nhiệt kế chuẩn, thiết bị tạo môi trường nhiệt độ chuẩn, thiết bị đo, thiết bị chỉ thị…
Nhỏ hơn 1/3 độ không đảm bảo đo của nhiệt kế cần hiệu chuẩn.
7.2.1
2.       
Bình điểm 0 0C
ĐKĐBĐ nhỏ hơn 0.01 0C
7.3.2
3.       
Hộp điện trở chuẩn, thiết bị phát điện áp mV chuẩn hoặc điện trở chuẩn.
Có dải đo và độ chính xác phù hợp với yêu cầu hiệu chuẩn
7.2.3
4.       
Thiết bị tạo môi trường nhiệt độ chuẩn
Có phạm vi nhiệt độ và độ không đảm bảo đo phù hợp với yêu cầu hiệu chuẩn
7.2.2
 
6.3 Chuẩn công tác/ chuẩn thứ cấp
- Hệ thống gá lắp các loại nhiệt kế chuẩn và các loại nhiệt kế cần hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Hệ thống quang học có độ phóng đại nhỏ hơn 4 lần;
- Megôm mét 500 V/500MΩ
- Găng tay, dung dịch làm sạcvh, vải cotton… để vệ sinh nhiệt kế trước khi hiệu chỉnh.
6.4 Điều kiện hiệu chuẩn
- Hiệu chuẩn đối với các nhiệt kế dùng làm chuẩn : Nhiệt độ (23 ± 2)oC Độ ẩm : <50%
- Hiệu chuẩn đối với các nhiệt kế dùng trong công nghiệp: Điều kiện môi trường hiệu chuẩn chì cần thỏa mãn với yêu cầu sử dụng của nhiệt kế cần hiệu chuẩn.
6.5 Chuẩn bị hiệu chuẩn
Trước khi tiến hành hiệu chuẩn phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
- Làm vệ sinh sạch sẽ phương tiện cần hiệu chuẩn;
- Gá lắp, đấu nối dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Lựa chọn và chuẩn bị tổ hợp chuẩn phù hợp với nhiệt kế cần hiệu chuẩn.
7. Tiến hành hiệu chuẩn
7.1 Kiểm tra bên ngoài
 Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
7.1.1   Ký, nhãn hiệu ghi trên nhiệt kế phải rõ rang, bao gồm: loại nhiệt kế, phạm vi đo, cấp chính xác, cơ sở sản xuất, số sản xuất….
7.1.2   Các đầu nối dây phải đảm bảo cho việt nối dây chắc chắn, an toàn và tiếp xúc tốt; vỏ bảo vệ nhiệt kế ( cả phần chỉ thị và đầu đo) không bị hư hỏng, bẹp, gãy.
7.1.3   Nhiệt kế nếu dùng pin phải thay pin mới trước khi hiệu chuẩn; thiết bị chỉ thị và đầu đo của nhiệt kế phải đồng bộ và tương ứng về chủng loại và dải đo nhiệt độ.
7.2 Kiểm tra kỹ thuật.
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
7.2.1 Các nhiệt kế cần hiệu chuẩn phải thõa mãn các yêu cầu sau: đối với nhiệt kế chỉ thị hiện số, các số hiển thị phải rõ nét, không bị mờ hoặc mất nét, các chức năng hoạt động bình thường; đối với nhiệt kế chỉ thị tương tự, vạch chia độ phải còn đầy đủ, không bị nhòe, mất chữ số, kim chỉ thị không bị ma sát hoặc kẹt kim.
7.2.2 Chỉ thị nhiệt độ môi trường của nhiệt kế cần hiệu chuẩn phải bình thường theo đúng tính năng của mỗi loại nhiệt kế.
7.2.3 Kiểm tra điện trở cách điện giữa vỏ bảo vệ bằng kim loại với phần đầu đo là nhiệt kế điện trở bằng Megômmét; khi kiểm tra, một cực của Megômmét nối với vỏ bảo vệ, cực kia nối với các đầu dây dẫn được đấu tắt với nhau của nhiệt kế; điện trở cách điện phải thỏa mãn không nhỏ hơn 2MΩ
7.3 Kiểm tra đo lường.
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự được kiểm tra đo lường theo trình tự nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:
7.3.1   Quy định chung
7.3.1.1  Kiểm tra đo lường được thực hiện bằng cách so sánh; số chỉ thị của nhiệt kế cần hiệu chỉnh tại mỗi điểm kiểm tra được so sánh với giá trị nhiệt độ “ thực” được xác định bởi tổ hợp chuẩn.
7.3.1.2  Số điểm kiểm tra phải được chia đều trong dải nhiệt độ cần hiệu chuẩn và không ít hơn ba điểm; hiệu chuẩn từ điểm thấp đến điểm cao nhất ( phải hiệu chuẩn điểm 00C đầu tiên đối với loại nhiệt kế có chia độ ở điểm 00C) và ngược lại.
7.3.2 Chuẩn bị kiểm tra
7.3.2.1 Chuẩn bị điểm 00C (nếu nhiệt kế cần hiệu chuẩn có độ chia ở điểm 00C)
7.3.2.2 Vận hành tổ hợp chuẩn theo đúng hướng dẫn sử dụng thiết bị.
7.3.2.3 Gá lăp nhiệt kế chuẩn, nhiệt kế cần hiệu chuẩn vào các bình điều nhiệt, lò hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
7.3.3 Trình tự kiểm tra tại một điểm
7.3.3.1 Đặt nhiệt độ của thiết bị môi trường ứng với giá trị nhiệt độ cần kiểm tra
7.3.3.2 Khi nhiệt độ ổn định ( giá tr5i chỉ thị bằng giá trị cài đặt) để ổn định ít nhất 10 phút, đọc số chỉ thị nhiệt độ của chuẩn và nhiệt kế cần hiệu chuẩn. Trình tự đọc theo thứ tự:
Chuẩnà N1àN2àN3….àNnà Chuẩn
Trong đó: N1, N2……Nn là nhiệt kế cần hiệu chuẩn; quá trình đọc số từ nhiệt kế chuẩn đến nhiệt kế thứ Nn và đọc trở về đến nhiệt kế chuẩn là một lượt đọc. Số lượt đọc tại mỗi điểm kiểm tra không ít hơn 3 lần.
7.3.3.3  Lần lượt tiến hành đo như mục 6.3.3 đối với các điểm kiểm tra tiếp theo
7.3.3.4 Hiệu chuẩn theo chiều giảm nhiệt độ, từ điểm cao nhất đến điểm thấp nhất trong dải nhiệt độ cần hiệu chuẩn, trình tự tiến hành đo như mục 6.3.3; độ hồi trễ ( hồi sai) của nhiệt kế cần hiệu chuẩn sẽ được tính tại thời điểm hiệu chuẩn nào có giá trị trung bình sai lệch lớn nhất theo chiều hiệu chuẩn tang và giảm nhiệt độ.
7.4. Xử lý kết quả hiệu chuẩn
- Nhập kết quả các phép hiệu chuẩn vào biên bản hiệu chuẩn theo biểu mẫu  BM -HCTM-01 bằng tay theo đúng quan trắc gốc khi thực hiện ở hiện trường, hoặc nhập trực tiếp lên biểu mẫu khi thực hiện tại PTN.
- Tính toán sai số cho phép theo công bố của nhà sản xuất
- Tính toán độ không đảm bảo đo :
Yếu tố ảnh hưởng
Phân bố
Kiểu
ĐKĐB đo chuẩn
ĐKĐB Đo của nhiệt kế chuẩn
Chuẩn
B
Uch1= U/k
ĐKĐB Đo của thiết bị chỉ thị chuẩn
Chuẩn
B
Uch2= U/k
ĐKĐB Đo của thiết bị tạo môi trường nhiệt độ
Chữ nhật
B
Uch3=
Trong đó:
u1= ± δt1/     (Stability)
u2= ± δt2/     (uniformity)
ĐKĐB Đo đo độ tản mạn
Chuẩn
A
Uch4 = U/
Trong đó:
U=(∑s2i/N)1/2                         
 (N:số điểm hiệu chuẩn )
ĐKĐB Đo chuẩn liên hợp
Chữ nhật
B
Uch=
 
Yếu tố ảnh hưởng
Phân bố
Kiểu
ĐKĐB đo thiết bị
ĐKĐB Đo do độ hồi trễ của nhiệt kế
Chữ nhật
B
Ubk1 = ± Amax /
Trong đó:
Amax=
 
ĐKĐB Đo do độ tản mạn của kết quả đo
Chuẩn
A
Ubk2 = U/
Trong đó:
U=(∑s2i/N)1/2
ĐKĐB Đo do phân giải của nhiệt kế cần hiệu chỉnh
Chữ nhật
B
Ubk3=
Trong đó:
A: Giá trị nhỏ nhất của nhiệt kế cần hiệu chuẩn
d= ½ (1/2 digit) đối với nhiệt kế hiện số
d=1/10 đối với nhiệt kế chỉ thị tương tự
ĐKĐB Đo chuẩn liên hợp
Chuẩn
Uc
Uch=
 
7.5  ĐKĐB chuẩn liên hợp của phép hiệu chuẩn Uc
Uc=
7.5.1 ĐKĐB đo mở rộng
U=2.Uc
ĐKĐB đo mở rộng được tính từ ĐKĐB đo chuẩn nhân với hệ số phủ k=2, phân bố chuẩn tương ứng với 95% độ tin cậy. Độ không đảm bảo đo chuẩn được xác định theo tài liệu của tổ chức hợp tác công nhận châu âu EA-4/02.
-Báo cáo hiệu chuẩn được tải lên trang chủ caltek.com.vn theo từng account khách hàng dưới dạng file PDF không chỉnh sửa sau khi đã xử lý kết quả. Chỉ có Lãnh đạo, QLKT, QLCL mới có tài khoản Admin để truy cập và thay đổi.