hotline:0934 666677 - 0936 384 075

HUKITECH

 > Hiệu chuẩn đồng hồ vạn năng

Hiệu chuẩn đồng hồ vạn năng

1. MỤC ĐÍCH Hướng dẫn nhân viên phòng hiệu chuẩn thực hiện đúng, chính xác quá trình hiệu chuẩn Digital multimeter (Đồng hồ vạn năng) , Nhân viên phòng QC nắm được để theo dõi.
 1.                  NỘI DUNG THỰC HIỆN
6.1 Các phép hiệu chuẩn
PTN Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm tra và hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây:
TT
Tên phép hiệu chuẩn
Theo điều mục của Quy trình hiệu chuẩn
1.       
Kiểm tra bên ngoài
Mục 5.1 quy trình ĐLVN 73 :2001
2.       
Kiểm tra kĩ thuật
Mục 5.2 quy trình ĐLVN 73 :2001
3.       
Kiểm tra nguồn nuôi
Mục 5.2.1 quy trình ĐLVN 73 :2001
4.       
Kiểm tra đo lường
Mục 5.3 quy trình ĐLVN 73 :2001
5.       
Yêu cầu chung
Mục 5.3.1 quy trình ĐLVN 73 :2001
6.       
Xác định giá trị đo
Mục 5.3.2 quy trình ĐLVN 73 :2001
7.       
Xác định sai số cho phép
Mục 5.3.3 quy trình ĐLVN 73 :2001
            *ĐLVN 73 : 2001 do Ban kỹ thuật đo lường TC 9 "Phương tiện đo điện" biên soạn, Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành
 
 
 
 
6.2 Phương tiện hiệu chuẩn
PTN sử dụng các phương tiện dùng hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây
TT
Phương tiện hiệu chuẩn
Đặc trưng kỹ thuật
 đo lường
Áp dụng theo điều mục của QTTN
1.       
Nguồn chuẩn điện áp, dòng điện một chiều và xoay chiều (Máy phát đa năng)
Có sai số cho phép theo ty lệ 1:3 so với phương tiện đo
7.3.2.1 , 7.3.2.2, 7.3.2.3, 7.3.2.4 
2.       
Nguồn chuẩn điện  điện trở, cuộn điện trở chuẩn và điện trở chuẩn(Máy phát đa năng)
Có sai số cho phép theo ty lệ 1:3 so với phương tiện đo
7.3.2.5
3.       
Đồng hồ vạn năng
Có sai số cho phép theo ty lệ 1:3 so với phương tiện đo
7.2
 
6.3 Chuẩn công tác/ chuẩn thứ cấp
Nguồn chuẩn Fluke 5500A, DMM hiện số Agilent 34401A
6.4 Điều kiện hiệu chuẩn
Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
- Địa điểm hiệu chuẩn phải đủ sáng, xa các nguồn sinh nhiệt, xa các nguồn sinh gió, không bị rung động.
- Nhiệt độ, độ ẩm nơi hiệu chuẩn đảm bảo điều kiện sau:
+ Nhiệt độ: (23 ± 5) ºC.
+ Độ ẩm: (40 ÷ 80) %RH.
6.5 Chuẩn bị hiệu chuẩn
Trước khi tiến hành hiệu chuẩn phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
- Đặt DMM  cùng môi trường với thiết bị chuẩn không ít hơn 8 giờ.
- Làm nóng máy 30 phút.
7. Tiến hành hiệu chuẩn
- Nếu nhà sản xuất không đưa ra sai số cho phép và điểm kiểm tra, thì lấy theo qui trình ĐLVN 73:2001
7.1 Kiểm tra bên ngoài
Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
7.1.1       trên DMM phải được ghi rõ :
-Tên gọi hoặc kí hiệu của nhà sản xuất.
- Kí hiệu đơn vị đo.
- Kí hiệu các cực đo.
- Số sản xuất
.
7.1.2       DMM phải còn nguyên vẹn, các cực nối chắc chắn, không vỡ nứt các chuyển mạch (Chốt cắm, núm vặn..) phải nguyên vẹn và hoạt động tốt.
7.1.3       Các chỉ thị phải hoạt động bình thường, sáng đều, không bị mất nét, tinh thể lỏng không bị tràn ra.
7.2 Kiểm tra kĩ thuật
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
Kiểm tra nguồn cung cấp cho DMM .
Phải đảm bảo nguồn cung cấp cho DMM đúng như yêu cầu được quy định trong cataloge, các cầu chì, mạch bảo vệ phải còn hoạt động tốt.
7.3 Kiểm tra đo lường
DMM cần hiệu chuẩn được kiểm tra đo lường theo trình tự nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:
7.3.1 Yêu cầu chung
- Chỉnh 0 của chỉ thị (nếu có
- Đưa DMM về chế độ hiệu chuẩn (Nếu có
- Xác định giá trị đo cho tất cả các đại lượng.
- Xác định ít nhất một điểm có giá trị nằm trong khoảng từ 60%~ 100% phạm vi đo 7.3.2 Xác định giá trị đo .
7.3.2.1. Hiệu chuẩn điện áp một chiều .
Đối với DMM 5 số và 5 ½ phải hiệu chuẩn ở giá trị dương và âm,các loại DMM còn lại chỉ cần hiệu chuẩn ở giá trị dương.
7.3.2.2 Hiệu chuẩn  điện áp xoay chiều
Ở mỗi phạm vi đo phải hiệu chuẩn ở một tần số nằm trong bang tần số đã cho.
7.3.2.3. Hiệu chuẩn dòng điện một chiều.
Đối với dòng điện một chiều, chỉ cần hiệu chuẩn ở giá trị dương
7.3.2.4 Dối với dòng điện xoay chiều, phải hiệu chuẩn ít nhất ở một tần số hoặc ở 50 Hz  hoặc 1 kHz
7.3.2.5 Hiệu chuẩn điện trở
Nếu DMM có chức năng chỉnh 0 hoặc bù điện trở dây thì ta phải thực hiện các bước này trước khi hiệu chuẩn điện trở.
7.3.2.6 Hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hang.
DMM có thể được hiệu chuẩn ở đại lượng, phạm vi cũng như tần số phù hợp với chỉ tiêu kỹ thuật mà khách hang yêu cầu và phép hiệu chuẩn được thực hiện như ở mục 7.3
7.4 Xác định sai số cho phép
Sai số cho phép được tính toàn từ đặc trung độ chính xác cho trong chỉ tiêu kĩ thuật, đặc trưng này được cho dưới dạng sau:
d= % số đọc + Phạm vi đo
d= % số đọc + Phạm vi đo
d= % số đọc + Phạm vi đo
Chú thích : Số đọc ở dây chính là giá trị cần đo
Sai số của giá trị đo được không được vượt quá sai số cho phép.
Kết quả hiệu chuẩn đượcghi theo mẫu DM
Kết quả hiệu chuẩn đựơc được ghi vào   BM –HCDMM-01.
8. Xử lý kết quả hiệu chuẩn
- Nhập kết quả các phép hiệu chuẩn vào biên bản hiệu chuẩn mẫu BM -HCDMM-01 bằng tay theo đúng quan trắc gốc khi thực hiện ở hiện trường, hoặc nhập trực tiếp lên biểu mẫu khi thực hiện tại PTN.
Tính toán độ không đảm bảo đo :
Yếu tố ảnh hưởng
Phân bố
Kiểu
ĐKĐB đo chuẩn
Độ tản mạn của số liệu quan trắc
Chuẩn
A
U(Rx)=U1
ĐKĐB Đo của chuẩn
Chuẩn
B
U(Rs)=U2
Độ phân giải, khả năng đọc
Chữ nhật
B
U(δRix)=U3
Hệ số nhiệt của chuẩn
Chữ nhật
B
U(δRtc)=U4
Độ ổn định của chuẩn
Chữ nhật
B
U(Rd)=U5
 
8.1  ĐKĐB đo do tản mạn số liệu quan trắc (U1)
 - Độ lệch chuẩn S =
  Trong đó Rk : Giá trị đo lần thứ k
 Rtb=   : Giá trị trung bình của n lần đo
 ĐKĐB đo U1=
 Ghi chú : trong quy trình này n=5 lần đo.
 
8.2 ĐKĐB đo của chuẩn (U2)
Dựa vào giấy chứng nhận hiệu chuẩn, ĐKĐB đo mở rộng của chuẩn là Ucal
U2 =
K: hệ số bao phủ
8.3 ĐKĐB đo do độ phân giải (U3)
U=
δRix : Độ phân giải của thiết bị
8.4 ĐKĐB đo do độ ổn định của chuẩn (U4)
U=
 độ ổn định của chuẩn
8.5  ĐKĐB đo do nhiệt độ môi trường (U5)
U5 =
  giá trị tuyệt đối của hiệu nhiệt độ môi trường lúc hiệu chuẩn đồng đồ vạn năng và nhiệt độ khi hiệu chuẩn thiết bị chuẩn. ( công bố trong giấy chứng nhận hiệu chuẩn của thiết bị chuẩn).
8.6  ĐKĐB đo kết hợp (Uc)
Uc=  ++ +
8.7 ĐKĐB đo mở rộng (U)
U=k.Uc
ĐKĐB đo mở rộng được tính từ ĐKĐB đo chuẩn nhân với hệ số phủ k=2, phân bố chuẩn tương ứng với 95% độ tin cậy. Độ không đảm bảo đo chuẩn được xác định theo tài liệu của tổ chức hợp tác công nhận châu âu EA-4/02.
-Báo cáo hiệu chuẩn được tải lên trang chủ caltek.com.vn theo từng account khách hàng dưới dạng file PDF không chỉnh sửa sau khi đã xử lý kết quả. Chỉ có Lãnh đạo, QLKT, QLCL mới có tài khoản Admin để truy cập và thay đổi.