1. NỘI DUNG THỰC HIỆN
6.1 Các phép hiệu chuẩn
PTN Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm tra và hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây:
TT
|
Tên phép hiệu chuẩn
|
Theo điều mục của Quy trình hiệu chuẩn
|
1.
|
Kiểm tra chiều dài trục X, Y ( Length test)
|
Mục 4.1 quy trình 33k6-4-1268-1
|
2.
|
Kiểm tra góc ( Angular test)
|
Mục 4.2 quy trình 33k6-4-1268-1
|
*Quy trình được tổ chức GIDEP(Government-Industry Data Exchange Program) tại USA phát hành (http://www.gidep.org/).
6.2 Phương tiện hiệu chuẩn
PTN Phải sử dụng các phương tiện dùng để hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây
TT
|
Phương tiện hiệu chuẩn
|
Đặc trưng kỹ thuật đo lường
|
Áp dụng theo điều mục của QTTN
|
1.
|
Căn mẫu chuẩn (Gauge block)
|
Gauge block sai số : ±0.00025 mm
|
7.1
|
2.
|
Bàn đá
|
Không yêu cầu
|
7.1, 7.2
|
3.
|
Height gage
|
Sai số : ±0.0005mm
|
7.1
|
4.
|
Bao tay cotton
|
Không yêu cầu
|
7.1, 7.1
|
5.
|
Straight-Edge
|
150mm
|
7.2
|
6.
|
Alcohol
|
Không yêu cầu
|
6.4
|
6.3 Chuẩn công tác/ chuẩn thứ cấp
- Căn mẫu chuẩn (gauge block) Gauge block sai số : ±0.00025 mm
- Straight-Edge 150mm
- Height gage Sai số : ±0.0005mm
6.4 Điều kiện hiệu chuẩn
- Phòng thí nghiệm phải có các điều kiện sau : Nhiệt độ (20 ± 1)oC Độ ẩm : 40% ~70%
- Khu vực làm việc phải sạch sẽ, đầy đủ ánh sáng
6.5 Chuẩn bị hiệu chuẩn
- PTN Đảm bảo thiết bị hiệu chuẩn phải được vệ sinh sạch sẽ, điều kiện môi trường của PTN ổn định.
- Nếu nhà sản xuất không đưa ra sai số cho phép và điểm kiểm tra, thì lấy theo table 2 quy trình hiệu chuẩn 33k6-4-1268-1 .
- Các thiết bị phải được để trong PTN để ổn định nhiệt độ tối thiểu 8 giờ.
- Mở nguồn làm ấm thiết bị trước khi hiệu chuẩn 30 phút
7. Tiến hành hiệu chuẩn
7.1 Kiểm tra chiều dài trục x, y ( Length test)
- Cài đặt giá trị micrometer cho trục X theo giá trị đầu tiên trong bảng 1
- Cài đặt Height gage thang đo phù hợp để đo 0.001 mm
- Bỏ gauge block vào theo danh sách trong bảng 1
Range
|
Micrometer Setting (mm)
|
Gauge block (mm)
|
Sai số của micrometer
|
Sai số của góc
|
0~25mm
|
25
|
25
|
0.0025
|
± 1.5’
|
|
22
|
22
|
0.0025
|
|
|
20
|
20
|
0.0025
|
|
|
12
|
12
|
0.0025
|
|
|
6
|
6
|
0.0025
|
|
|
3
|
3
|
0.0025
|
|
0~50mm
|
45
|
45
|
0.0025
|
± 1’
|
|
32
|
32
|
0.0025
|
|
|
25
|
25
|
0.0025
|
|
|
20
|
20
|
0.0025
|
|
|
12
|
12
|
0.0025
|
|
|
6
|
6
|
0.0025
|
|
|
3
|
3
|
0.0025
|
|
Bảng 1
- Chỉnh Height gage zero
- Thay miếng gauge block khác theo bảng 1, cài đặt giá trị tiếp theo cho micrometer theo bảng 1. Ghi nhận giá trị trên Height gage
- Lặp lại các bước trên cho các điểm còn lại và cho các model khác phù hợp.
- Tương tự cho trục Y
- Cài đặt micrometer cho trục X zero, đảm bảo Micrometer chạm TI
- Cài đặt Height gage thang đo phù hợp để đo 0.001mm
- Bỏ miếng gauge block theo giá trị đầu tiên trong bảng 1 giữa micrometer và khối nền TI sao cho thang đo phù hợp.
Hình 1
- Vị trí của height gage bên cạnh nền của TI và điều chỉnh Zero
- Dịch chuyển gauge block từ TI, không thể dịch chuyển đầu đo height gage
- Hiển thị micrometer tới zero của height gage, ghi nhận giá trị tren micrometer, reset micrometer về zero.
- Lặp lại các bước trên cho những điểm còn lại theo bảng 1
- Lặp lại tương tự cho trục Y
7.2 kiểm tra góc ( Angular Test)
-Cài đặt mâm tròn về zero
-Vị trí của Straight –Edge đặt dọc theo trục ngang của mâm tròn xem hình 2
Hình 2
- Quay micrometer trục X sao cho đường chỉ giữa trục nang dịch chuyển theo chiều dài của Straight – Edge. Trong suốt quá trình quét, kiểm tra cạnh của Straight – edge phải được chỉnh đúng lại theo toàn chiều dài. Đảm bảo vị trí của Straight –edge phải đạt được điều kiện như yêu cầu.
- Quay mâm tròn theo chiều kim đồng hồ sao cho đường chỉ dọc thành đường ngang, thông số trên Straight –edge là 90 oC
- Quay mâm tròn theo chiều kim đồng hồ sao cho chỉ dọc trên cacnh5 kiểm tra của Straight-edge hiển thị về zero.
- Ghi nhận giá trị theo biểu mẫu BM -HCMSPP-01.
8. Xử lý kết quả hiệu chuẩn
- Nhập kết quả các phép hiệu chuẩn vào biên bản hiệu chuẩn theo biểu mẫu BM -HCMSPP-01 bằng tay theo đúng quan trắc gốc khi thực hiện ở hiện trường, hoặc nhập trực tiếp lên biểu mẫu khi thực hiện tại PTN.
- Tính toán sai số cho phép theo công bố của nhà sản xuất (Manual của Microscope/profile projector) hoặc theo table 2 trong quy trình hiệu chuẩn 33k6-4-1268-1.
- Tính toán độ không đảm bảo đo :
Yếu tố ảnh hưởng
|
Phân bố
|
Kiểu
|
ĐKĐB đo chuẩn
|
Độ tản mạn của số liệu quan trắc (độ lặp lại)
|
Chuẩn
|
A
|
U(Rx)=U1
|
ĐKĐB Đo của chuẩn
|
Chuẩn
|
B
|
U(Rs)=U2
|
Độ phân giải, khả năng đọc
|
Chữ nhật
|
B
|
U(δRix)=U3
|
Hệ số nhiệt của chuẩn
|
Chữ nhật
|
B
|
U(δRtc)=U4
|
Độ ổn định của chuẩn
|
Chữ nhật
|
B
|
U(Rd)=U5
|
8.1 ĐKĐB đo do tản mạn số liệu quan trắc (U1)
- Độ lệch chuẩn S =
Trong đó Rk : Giá trị đo lần thứ k
Rtb= : Giá trị trung bình của n lần đo
ĐKĐB đo U1=
Ghi chú : trong quy trình này n=5 lần đo.
8.2 ĐKĐB đo của chuẩn (U2)
Dựa vào giấy chứng nhận hiệu chuẩn, ĐKĐB đo mở rộng của chuẩn là Ucal
U2 =
K: hệ số bao phủ
8.3 ĐKĐB đo do độ phân giải (U3)
U3 =
δRix : Độ phân giải của thiết bị
8.4 ĐKĐB đo do độ ổn định của chuẩn (U4)
U3 =
độ ổn định của chuẩn
8.5 ĐKĐB đo do nhiệt độ môi trường (U5)
U5 =
giá trị tuyệt đối của hiệu nhiệt độ môi trường lúc hiệu chuẩn đồng đồ đo Microscope/Profile Projector và nhiệt độ khi hiệu chuẩn thiết bị chuẩn. ( công bố trong giấy chứng nhận hiệu chuẩn của thiết bị chuẩn).
8.6 ĐKĐB đo kết hợp (Uc)
Uc= ++ +
8.7 ĐKĐB đo mở rộng (U)
U=k.Uc
ĐKĐB đo mở rộng được tính từ ĐKĐB đo chuẩn nhân với hệ số phủ k=2, phân bố chuẩn tương ứng với 95% độ tin cậy. Độ không đảm bảo đo chuẩn được xác định theo tài liệu của tổ chức hợp tác công nhận châu âu EA-4/02.
-Báo cáo hiệu chuẩn được tải lên trang chủ caltek.com.vn theo từng account khách hàng dưới dạng file PDF không chỉnh sửa sau khi đã xử lý kết quả. Chỉ có Lãnh đạo, QLKT, QLCL mới có tài khoản Admin để truy cập và thay đổi.