hotline:0934 666677 - 0936 384 075

HUKITECH

 > Hiệu chuẩn máy đo điện áp đánh thủng, máy đo cao áp

Hiệu chuẩn máy đo điện áp đánh thủng, máy đo cao áp

1. MỤC ĐÍCH Hướng dẫn nhân viên kĩ thuật hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra điện áp đánh thủng ( Hipot/Withstanding tester) phòng hiệu chuẩn, Nhân viên phòng QC thực hiện đúng, chính xác quá trình hiệu chuẩn.
 1.                  NỘI DUNG THỰC HIỆN
6.1 Các phép hiệu chuẩn
PTN Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm tra và hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây:
TT
Tên phép hiệu chuẩn
Theo điều mục của Quy trình hiệu chuẩn
1.       
Điện áp AC
Mục 4.1 quy trình 33k1-4-2390-1
2.       
Điện áp DC
Mục 4.2 quy trình 33k1-4-2390-1
3.       
Dòng điện AC
Mục 4.3 quy trình 33k1-4-2390-1
4.       
Dòng điện DC
Mục 4.4 quy trình 33k1-4-2390-1
5.       
Méo tín hiệu ( Distortion)
Mục 4.5 quy trình 33k1-4-2390-1
6.       
Tiếp dẫn đất (Ground Continuity)
Mục 4.6 quy trình 33k1-4-2390-1
            *Quy trình được tổ chức GIDEP(Government-Industry Data Exchange Program) tại USA phát hành (http://www.gidep.org/).
 
6.2 Phương tiện hiệu chuẩn
PTN Phải sử dụng các phương tiện dùng để hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây:
 
TT
Phương tiện hiệu chuẩn
Đặc trưng kỹ thuật đo lường
Áp dụng theo điều mục của QTTN
1.       
Que đo cao áp (HV Probe)
Sai số : ± 1% ( Tỷ lệ 2:1)
7.1 , 7.2,
2.       
Đồng hồ vạn năng
Sai số : ± 0.5% số đọc
7.1, 7.2, 7.3, 7.4
3.       
Điện trở chuẩn
± 2% giá trị thiết lập
7.6, 7.3, 7.4
 
6.3 Chuẩn công tác/ chuẩn thứ cấp
- HV Probe Sai số : ± 1% ( Tỷ lệ 2:1)
- Đồng hồ vạn năng Sai số : ± 0.5% số đọc
- Điện trở chuẩn ± 2% giá trị thiết lập
6.4 Điều kiện hiệu chuẩn
- Phòng thí nghiệm phải có các điều kiện sau : Nhiệt độ (23 ± 5)oC độ ẩm : 40% ~80%
- Khu vực làm việc phải sạch sẽ, đầy đủ ánh sáng
6.5 Chuẩn bị hiệu chuẩn
- PTN Đảm bảo thiết bị hiệu chuẩn phải được vệ sinh sạch sẽ, điều kiện môi trường của PTN ổn định.
- Nếu nhà sản xuất không đưa ra sai số cho phép và điểm kiểm tra, thì lấy theo Calibration performance table quy trình hiệu chuẩn 33k1-4-2390-1 .
- Mở nguồn thiết bị và làm ấm tối thiểu 10 phút.
- Kiểm tra các dây lien quan đến phép đo.
7. Tiến hành hiệu chuẩn
7.1 Hiệu chuẩn điện áp AC ( AC Voltage calibration)
- Nối HV Probe tới ngõ vào DMM
- Nối HV Probe tới cổng HV, Gnd tới cổng Ti return
-Đảm bảo chức năng Timer cài đặt 0.00
- Chọn chức năng phát AC
-Nhấn TI Set cho đến khi giá trị điện áp hiển thị :0.00 kV
- Thay đổi giá trị cho phù hợp với bảng 1
-Ghi nhận giá trị trên TI và giá trị trên DMM theo biểu mẫu BM -HCĐAĐT-01
- Bấm Reset
-Tiếp tục với các điểm khác cho đến khi hoàn thành.
 
 
Giá trị thiết lập (kV AC)
Giới hạn (kV AC)
1
± 0.03
2
±0.05
3
±0.07
4
±0.09
5
±0.11
Bảng 1
7.2 Hiệu chuẩn điện áp DC (DC Voltage calibration)
- Nối HV Probe tới ngõ vào DMM
- Nối HV Probe tới cổng HV, Gnd tới cổng Ti return
- Đảm bảo chức năng Timer cài đặt 0.00
- Chọn chức năng phát DC
- Nhấn TI Set cho đến khi giá trị điện áp hiển thị :0.00 kV
- Thay đổi giá trị cho phù hợp với bảng 2
- Ghi nhận giá trị trên TI và giá trị trên DMM theo biểu mẫu BM -HCĐAĐT-01
- Bấm Reset
-Tiếp tục với các điểm khác cho đến khi hoàn thành.
Giá trị thiết lập (kV DC)
Giới hạn (kV DC)
1
± 0.03
2
±0.05
3
±0.07
4
±0.09
5
±0.11
6
±0.13
Bảng 2
7.3 Hiệu chuẩn dòng điện AC ( AC current Calibration)
Kết nối thiết bị như hình 1:
DMM
Hình 1
-Thiết lập điện trở giá trị 10 kΩ và DMM chức năng đo mA AC
- Chọn chức năng AC trên TI
- Nhấn và giữ nút TEST . Điều chỉnh giá trị điện trở hoặc  điện áp ra cho đến khi DMM hiển thị giá trị mA như bảng 3
 - Bỏ nút TEST và nhấn RESET
- Lập lại các bước trên với những điểm còn lại, ghi nhận giá trị theo biểu mẫu BM -HCĐAĐT-01
Applied (VAC)
Applied (mA AC)
Giới hạn (mA AC)
0.04
4
3.90 ~ 4.10
0.08
8
7.82 ~ 8.18
0.10
10
9.78~10.22
Bảng 3
-Chỉnh điện áp ngõ ra mức nhỏ nhất và ngắt kết nối.
7.4 Hiệu chuẩn dòng điện DC ( DC current Calibration)
Kết nối thiết bị như hình 2:
DMM
Hình 2
-Thiết lập điện trở giá trị 10 kΩ và DMM chức năng đo mA DC
- chọn chức năng DC trên TI
- Nhấn và giữ nút TEST . Điều chỉnh giá trị điện trở hoặc  điện áp ra cho đến khi DMM hiển thị giá trị mA như bảng 4
 - Bỏ nút TEST và nhấn RESET
- Lập lại các bước trên với những điểm còn lại, ghi nhận giá trị theo biểu mẫu BM -HCĐAĐT-01
Applied (VDC)
Applied (mA DC)
Giới hạn (mA DC)
0.01
1.0
0.96~1.04
0.02
2.0
1.94 ~2.06
0.0.3
3.0
2.92~3.08
0.04
4.0
3.90~ 4.10
0.05
5.0
4.88~ 5.12
Bảng 4
-Chỉnh điện áp ngõ ra mức nhỏ nhất và ngắt kết nối.
7.5 Hiệu chuẩn độ méo biên dạng ( Distortion Calibration)
- Kết nối Distortion Analyzer tới cổng HV và cổng RETURN
-Cài đặt AC hoặc DC cho TI
-Cài đặt giá trị 0.2 kV
- Nhấn và giữ nút TEST , giá trị Distortion phải < 2% THD
- Thả nút TEST và nhấn RESET
-Cài đặt giá trị điện áp ngõ ra nhỏ nhất và ngắt kết nối
7.6 hiệu chuẩn tiếp dẫn đất ( Ground continuity Calibration)
- Kết nối điện trở tới cổng HV và CONT. CHECK và RETURN
- Thiết lập giá trị điện trở nhỏ nhất
- Thiết lập TI các thông số Continuity =ON hoặc OFF
-Nút TESR phải sáng
- tăng giá trị điện trở cho đến khi nút TEST tắt
- Giá trị điện trở phải nằm trong khoảng 0.9 ~ 1.1) Ω
-Thiết lập nguồn OFF/STANDBY, ngắt kết nối tất cả các thiết bị.
8. Xử lý kết quả hiệu chuẩn
- Nhập kết quả các phép hiệu chuẩn vào biên bản hiệu chuẩn theo biểu mẫu  BM -HCĐAĐT-01 bằng tay theo đúng quan trắc gốc khi thực hiện ở hiện trường, hoặc nhập trực tiếp lên biểu mẫu khi thực hiện tại PTN.
- Tính toán sai số cho phép theo công bố của nhà sản xuất (Manual của micrometer) hoặc theo CALIBRATION PERFORMANCE TABLE trong quy trình hiệu chuẩn 33k1-4-2390-1
- Tính toán độ không đảm bảo đo :
Yếu tố ảnh hưởng
Phân bố
Kiểu
ĐKĐB đo chuẩn
Độ tản mạn của số liệu quan trắc (độ lặp lại)
Chuẩn
A
U(Rx)=U1
ĐKĐB Đo của chuẩn
Chuẩn
B
U(Rs)=U2
Độ phân giải, khả năng đọc
Chữ nhật
B
U(δRix)=U3
Hệ số nhiệt của chuẩn
Chữ nhật
B
U(δRtc)=U4
Độ ổn định của chuẩn
Chữ nhật
B
U(Rd)=U5
 
 
 
8.1  ĐKĐB đo do tản mạn số liệu quan trắc (U1)
 - Độ lệch chuẩn S =
  Trong đó Rk : Giá trị đo lần thứ k
 Rtb=   : Giá trị trung bình của n lần đo
 ĐKĐB đo U1=
 Ghi chú : trong quy trình này n=5 lần đo.
8.2 ĐKĐB đo của chuẩn (U2)
Dựa vào giấy chứng nhận hiệu chuẩn, ĐKĐB đo mở rộng của chuẩn là Ucal
U2 =
K: hệ số bao phủ
8.3 ĐKĐB đo do độ phân giải (U3)
U=
δRix : Độ phân giải của thiết bị
8.4 ĐKĐB đo do độ ổn định của chuẩn (U4)
U=
 độ ổn định của chuẩn
8.5  ĐKĐB đo do nhiệt độ môi trường (U5)
U5 =
  giá trị tuyệt đối của hiệu nhiệt độ môi trường lúc hiệu chuẩn đồng đồ đo Hipot/Withstanding và nhiệt độ khi hiệu chuẩn thiết bị chuẩn. ( công bố trong giấy chứng nhận hiệu chuẩn của thiết bị chuẩn).
8.6  ĐKĐB đo kết hợp (Uc)
Uc=  ++ +
8.7 ĐKĐB đo mở rộng (U)
U=k.Uc
ĐKĐB đo mở rộng được tính từ ĐKĐB đo chuẩn nhân với hệ số phủ k=2, phân bố chuẩn tương ứng với 95% độ tin cậy. Độ không đảm bảo đo chuẩn được xác định theo tài liệu của tổ chức hợp tác công nhận châu âu EA-4/02.
-         Báo cáo hiệu chuẩn được tải lên trang chủ caltek.com.vn theo từng account khách hàng dưới dạng file PDF không chỉnh sửa sau khi đã xử lý kết quả. Chỉ có Lãnh đạo, QLKT, QLCL mới có tài khoản Admin để truy cập và thay đổi.