1. NỘI DUNG THỰC HIỆN
6.1 Các phép hiệu chuẩn
PTN Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm tra và hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây:
TT
|
Tên phép hiệu chuẩn
|
Theo điều mục của Quy trình hiệu chuẩn
|
1.
|
Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay (Rotational speed indication calibration)- Tiếp xúc
|
Mục 4.1 quy trình 33k6-4-869-1
|
2.
|
Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay (Rotational speed indication calibration)- không Tiếp xúc
|
Mục 4.2 quy trình 33k6-4-869-1
|
3.
|
Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay (Rotational speed indication calibration)- Dùng máy phát và LED
|
Mục 4.3 quy trình 33k6-4-869-1
|
4.
|
Hiệu chuẩn tốc độ tuyến tính (Linear Speed indication Calibration)
|
Mục 4.4 quy trình 33k6-4-869-1
|
*Quy trình được tổ chức GIDEP(Government-Industry Data Exchange Program) tại USA phát hành (http://www.gidep.org/).
6.2 Phương tiện hiệu chuẩn
PTN Phải sử dụng các phương tiện dùng để hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây
TT
|
Phương tiện hiệu chuẩn
|
Đặc trưng kỹ thuật đo lường
|
Áp dụng theo điều mục của QTTN
|
1.
|
Máy đo tốc độ vòng quay
|
Thang đo : 55~350 rpm
Sai số : ± 0.5 rpm
|
7.1, 7.2, 7.4
|
2.
|
Máy phát tín hiệu (Signal generator)
|
Thang đo: 0.5~ 17kHz xung vuông @5V
Sai số : ± 0.0001% toàn thang
|
7.3
|
3.
|
Đèn LED
|
Không yêu cầu
|
7.3
|
4.
|
Keo phản quang
|
Không yêu cầu
|
7.2
|
6.3 Chuẩn công tác/ chuẩn thứ cấp
- Tachometer Tester Thang đo : 55~350 rpm
Sai số : ± 0.5 rpm
- Máy phát tín hiệu (Signal generator) Thang đo: 0.5~ 17kHz xung vuông @5V
Sai số : ± 0.0001% toàn thang
6.4 Điều kiện hiệu chuẩn
- Phòng thí nghiệm phải có các điều kiện sau : Nhiệt độ (23 ± 5)oC Độ ẩm : 40% ~80%
- Khu vực làm việc phải sạch sẽ, đầy đủ ánh sáng, nhiệt độ ổn định.
6.5 Chuẩn bị hiệu chuẩn
- PTN Đảm bảo thiết bị hiệu chuẩn phải được vệ sinh sạch sẽ, điều kiện môi trường của PTN ổn định.
- Nếu nhà sản xuất không đưa ra sai số cho phép và điểm kiểm tra, thì lấy theo Appendix A quy trình hiệu chuẩn 33k6-4-869-1 .
-Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quy trình hiệu chuẩn trước khi tiến hành hiệu chuẩn.
-Kết nối thiết bị với nguồn, mở nguồn làm ấm thiết bị.
7. Tiến hành hiệu chuẩn
7.1 Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay (Rotational speed indication calibration)- Tiếp xúc
-Chỉnh chế độ “ Tiếp xúc” cho Tachometer tester.
-Chọn tối thiểu 4 điểm hiệu chuẩn cho toàn thang đo tới 90% thang đo. Đối với loại máy nhiều thang đo thì chọn 4 điển trên một thang và một điểm cho mỗi thang còn lại.
-Thiết lập giá trị tốc độ trên Tachometer tester theo giá trị hiệu chuẩn
-Cẩn thận đặt tachometer tiếp xúc vào. TI có giá trị hiển thị trong khoảng cho phép trong Appendix A
-Lập lại các bước cho các điểm còn lại
-Đưa về giá trị nhỏ nhất, ngắt kết nối các thiết bị.
- Ghi nhận giá trị theo biểu mẫu BM -HCTCM-01 tại các điểm đo.
7.2 Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay (Rotational speed indication calibration)- không Tiếp xúc
- Chọn tối thiểu 4 điểm hiệu chuẩn cho toàn thang đo tới 90% thang đo. Đối với loại máy nhiều thang đo thì chọn 4 điển trên một thang và một điểm cho mỗi thang còn lại.
- Dán một miếng keo phản quang lên đầu nón chuyển của tachometer tester
- Đảm bảo Tachometer tester đang tắt. gắn đầu chuyển lên Tachometer tester.
- Đảm bảo đầu cảm biến quang thẳng góc với trục của tachometer tester, khoảng cách (25~50)mm.
- Mở nguồn tachometer tester, chọn tốc độ theo các điểm cần hiệu chuẩn. giá trị hiển thị trên TI phải nằm trong khoảng cho phép theo Appendix A
- Lặp lại các bước trên cho các điểm còn lại
- Ghi nhận giá trị theo biểu mẫu BM -HCTCM-01 tại các điểm đo.
7.3 Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay (Rotational speed indication calibration)- Dùng máy phát và LED
- Kết nối thiết bị như hình 1
Hình 1
- Chọn tối thiểu 4 điểm hiệu chuẩn cho toàn thang đo tới 90% thang đo. Đối với loại máy nhiều thang đo thì chọn 4 điển trên một thang và một điểm cho mỗi thang còn lại.
- Nếu cần kiểm tra các điểm khác, tính toán tần số theo công thức Hz= rpm/60. Thiết lập máy phát tín hiệu theo kết quả tần số.
- Thiết lập máy phát tín hiệu dạng xung vuông điện áp ra là 3.5V hoặc 5V ( tùy vào từng loại LED)
- Đặt cảm biến khoảng 12mm từ đèn LED
- Cài đặt máy phát theo các giá trị hiệu chuẩn. giá trị hiển thị phải nằm trong khoảng cho phép theo bảng 1 bên dưới.
Bảng 1
- Ghi nhận giá trị theo biểu mẫu BM -HCTCM-01 tại các điểm đo.
- Tắt thiết bị hoặc chỉnh về vị trí nhỏ nhất, ngắt kết nối các thiết bị.
7.4 hiệu chuẩn tốc độ tuyến tính( Linear Speed indication Calibration)
- Chỉ thực hiện khi thiết bị có bánh xe tốc độ tuyến tính.
8. Xử lý kết quả hiệu chuẩn
- Nhập kết quả các phép hiệu chuẩn vào biên bản hiệu chuẩn theo biểu mẫu BM -HCTCM-01 bằng tay theo đúng quan trắc gốc khi thực hiện ở hiện trường, hoặc nhập trực tiếp lên biểu mẫu khi thực hiện tại PTN.
- Tính toán sai số cho phép theo công bố của nhà sản xuất (Manual của Tachmometer) hoặc theo Appendix A trong quy trình hiệu chuẩn 33k6-4-869-1.
- Tính toán độ không đảm bảo đo :
Yếu tố ảnh hưởng
|
Phân bố
|
Kiểu
|
ĐKĐB đo chuẩn
|
Độ tản mạn của số liệu quan trắc (độ lặp lại)
|
Chuẩn
|
A
|
U(Rx)=U1
|
ĐKĐB Đo của chuẩn
|
Chuẩn
|
B
|
U(Rs)=U2
|
Độ phân giải, khả năng đọc
|
Chữ nhật
|
B
|
U(δRix)=U3
|
Hệ số nhiệt của chuẩn
|
Chữ nhật
|
B
|
U(δRtc)=U4
|
Độ ổn định của chuẩn
|
Chữ nhật
|
B
|
U(Rd)=U5
|
8.1 ĐKĐB đo do tản mạn số liệu quan trắc (U1)
- Độ lệch chuẩn S =
Trong đó Rk : Giá trị đo lần thứ k
Rtb= : Giá trị trung bình của n lần đo
ĐKĐB đo U1=
Ghi chú : trong quy trình này n=5 lần đo.
8.2 ĐKĐB đo của chuẩn (U2)
Dựa vào giấy chứng nhận hiệu chuẩn, ĐKĐB đo mở rộng của chuẩn là Ucal
U2 =
K: hệ số bao phủ
8.3 ĐKĐB đo do độ phân giải (U3)
U3 =
δRix : Độ phân giải của đồng hồ pH
8.4 ĐKĐB đo do độ ổn định của chuẩn (U4)
U3 =
độ ổn định của chuẩn
8.5 ĐKĐB đo do nhiệt độ môi trường (U5)
U5 =
giá trị tuyệt đối của hiệu nhiệt độ môi trường lúc hiệu chuẩn đồng đồ đo tachometer và nhiệt độ khi hiệu chuẩn thiết bị chuẩn. ( công bố trong giấy chứng nhận hiệu chuẩn của thiết bị chuẩn).
8.6 ĐKĐB đo kết hợp (Uc)
Uc= ++ +
8.7 ĐKĐB đo mở rộng (U)
U=k.Uc
ĐKĐB đo mở rộng được tính từ ĐKĐB đo chuẩn nhân với hệ số phủ k=2, phân bố chuẩn tương ứng với 95% độ tin cậy. Độ không đảm bảo đo chuẩn được xác định theo tài liệu của tổ chức hợp tác công nhận châu âu EA-4/02.
-Báo cáo hiệu chuẩn được tải lên trang chủ caltek.com.vn theo từng account khách hàng dưới dạng file PDF không chỉnh sửa sau khi đã xử lý kết quả. Chỉ có Lãnh đạo, QLKT, QLCL mới có tài khoản Admin để truy cập và thay đổi.