hotline:0934 666677 - 0936 384 075

HUKITECH

 > Hiệu chuẩn thước đo chiều sâu

Hiệu chuẩn thước đo chiều sâu

1. MỤC ĐÍCH Hướng dẫn nhân viên kĩ thuật phòng hiệu chuẩn, Nhân viên phòng QC thực hiện đúng, chính xác quá trình hiệu chuẩn thiết bị Depth gages.
 1.                  NỘI DUNG THỰC HIỆN
6.1 Các phép hiệu chuẩn
PTN Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm tra và hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây:
TT
Tên phép hiệu chuẩn
Theo điều mục của Quy trình hiệu chuẩn
1.       
Kiểm tra điểm Zero
Mục 4.5  quy trình 33k6-4-15-1
2.       
Hiệu chuẩn độ tuyến tính
Mục 4.5  quy trình 33k6-4-15-1
            *Quy trình được tổ chức GIDEP(Government-Industry Data Exchange Program) tại USA phát hành (http://www.gidep.org/).
 
6.2 Phương tiện hiệu chuẩn
PTN Phải sử dụng các phương tiện dùng để hiệu chuẩn ghi trong Bảng dưới đây
TT
Phương tiện hiệu chuẩn
Đặc trưng kỹ thuật đo lường
Áp dụng theo điều mục của QTTN
1.       
Căn mẫu chuẩn (Gauge block)
Gauge block  grade 2 trở xuống hoặc tương đương
7.1, 7.2
2.       
Bàn đá
N/A
7.1, 7.2
 
6.3 Chuẩn công tác/ chuẩn thứ cấp
- Căn mẫu chuẩn (gauge block) có cấp chính xác từ grade 2 trở xuống.
6.4 Điều kiện hiệu chuẩn
- Phòng thí nghiệm phải có các điều kiện sau : Nhiệt độ (20 ± 1)oC hoặc (25 ± 6)oC Độ ẩm : 40% ~70%
- Khu vực làm việc phải sạch sẽ, đầy đủ ánh sáng, nhiệt độ không được thay đổi quá 2oC mỗi giờ.
6.5 Chuẩn bị hiệu chuẩn
- PTN Đảm bảo thiết bị hiệu chuẩn phải được vệ sinh sạch sẽ, điều kiện môi trường của PTN ổn định.
- Nếu nhà sản xuất không đưa ra sai số cho phép và điểm kiểm tra, thì lấy theo table 2 quy trình 33K6-4-1626-1.
- Căn mẫu chuẩn (Gaublock) phải được để trong PTN để ổn định nhiệt độ tối thiểu 1 giờ.
7. Tiến hành hiệu chuẩn
7.1 Kiểm tra điểm Zero
- Cài đặt Zero cho Depth gages.  Đo lại và  ghi nhận giá trị theo biểu mẫu BM-HCMCM-01.
-  Nhấn Zero và xem giá trị hiển thị nằm trong khoảng ± 1 độ phân giải
-  Ghi nhận giá trị 2 lần theo biểu mẫu BM -HCDG-01.
 
 
Giá trị chuẩn
(mm)
Dung sai cho phép
Cận Dưới
(mm)
Cận trên
(mm)
0.000
-0.001
0.001
0.000
-0.001
0.001
Bảng 1
7.2 Hiệu chuẩn độ tuyến tính
Lưu ý: Đeo gang tay cotton để ngăn nhiệt độ cơ thể truyền qua miếng căn mẫu chuẩn, và bảo vệ bề mặt của căn mẫu.
- Để đầu đo sát mặt bàn đá, cài đặt zero.
- Thực hiện phép đo với căn mẫu giá trị  theo 25% , 50%, 75%, 95% thang đo.
Bảng sai số cho phép :
Giá trị chuẩn (mm)
PTN tại (20 ± 1)o
PTN tại (25 ± 6)oC
0~13
±0.003
±0.003
0~25
±0.003
±0.003
25~50
±0.003
±0.005
50~75
±0.005
±0.008
75~100
±0.005
±0.008
100~125
±0.005
±0.010
125~150
±0.005
±0.013
150~175
±0.008
±0.015
175~200
±0.008
±0.015
Bảng 2
-         Ghi nhận giá trị theo biểu mẫu BM -HCDG-01  tại các điểm đo.
8. Xử lý kết quả hiệu chuẩn
- Nhập kết quả các phép hiệu chuẩn vào biên bản hiệu chuẩn BM -HCDG-01 bằng tay theo đúng quan trắc gốc khi thực hiện ở hiện trường, hoặc nhập trực tiếp lên biểu mẫu khi thực hiện tại PTN.
- Tính toán sai số cho phép theo công bố của nhà sản xuất (Manual của micrometer) hoặc theo table 2 trong quy trình hiệu chuẩn 33k6-4-15-1.
- Tính toán độ không đảm bảo đo :
Yếu tố ảnh hưởng
Phân bố
Kiểu
ĐKĐB đo chuẩn
Độ tản mạn của số liệu quan trắc (độ lặp lại)
Chuẩn
A
U(Rx)=U1
ĐKĐB Đo của chuẩn
Chuẩn
B
U(Rs)=U2
Độ phân giải, khả năng đọc
Chữ nhật
B
U(δRix)=U3
Hệ số nhiệt của chuẩn
Chữ nhật
B
U(δRtc)=U4
Độ ổn định của chuẩn
Chữ nhật
B
U(Rd)=U5
 
8.1  ĐKĐB đo do tản mạn số liệu quan trắc (U1)
 - Độ lệch chuẩn S =
  Trong đó Rk : Giá trị đo lần thứ k
 Rtb=   : Giá trị trung bình của n lần đo
 ĐKĐB đo U1=
 Ghi chú : trong quy trình này n=5 lần đo.
8.2 ĐKĐB đo của chuẩn (U2)
Dựa vào giấy chứng nhận hiệu chuẩn, ĐKĐB đo mở rộng của chuẩn là Ucal
U2 =
K: hệ số bao phủ
8.3 ĐKĐB đo do độ phân giải (U3)
U=
δRix : Độ phân giải của đồng hồ pH
8.4 ĐKĐB đo do độ ổn định của chuẩn (U4)
U=
 độ ổn định của chuẩn
8.5  ĐKĐB đo do nhiệt độ môi trường (U5)
U5 =
  giá trị tuyệt đối của hiệu nhiệt độ môi trường lúc hiệu chuẩn đồng đồ đo Depth gage và nhiệt độ khi hiệu chuẩn thiết bị chuẩn. ( công bố trong giấy chứng nhận hiệu chuẩn của thiết bị chuẩn).
8.6  ĐKĐB đo kết hợp (Uc)
Uc=  ++ +
8.7 ĐKĐB đo mở rộng (U)
U=k.Uc
ĐKĐB đo mở rộng được tính từ ĐKĐB đo chuẩn nhân với hệ số phủ k=2, phân bố chuẩn tương ứng với 95% độ tin cậy. Độ không đảm bảo đo chuẩn được xác định theo tài liệu của tổ chức hợp tác công nhận châu âu EA-4/02.
-Báo cáo hiệu chuẩn được tải lên trang chủ caltek.com.vn theo từng account khách hàng dưới dạng file PDF không chỉnh sửa sau khi đã xử lý kết quả. Chỉ có Lãnh đạo, QLKT, QLCL mới có tài khoản Admin để truy cập và thay đổi.